Anh-Việt-Anh Nga-Việt-Nga Lào-Việt Nam-Lào Trung Quốc-Việt Nam-Trung Quốc Pháp-Việt Nam-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Nam Ý-Việt Nam Cộng hòa Séc-Việt Nam Tây Ban Nha-Việt Nam Bồ Đào Nha-Việt Nam Đức-Việt Nam Na Uy- Tiếng Việt Khmer-Việt Nam Việt Nam-KhmerViệt Nam-Việt Nam



phần

phần /di”viʤn/ danh từ phần; phầnBộ phận nhân sự: Phòng Nhân sự (Toán học) Bộ phận chia, tách; Mâu thuẫn, tranh chấpĐể tạo sự phân chia giữa…: tạo ra một sự phân chia giữa … Phân loại logic, phân loại, phân loại Chia thành hai cơ quan để biểu quyết (Nghị viện, Nghị viện …)để đi đến một bộ phận: Đi đến nơi phân nhánh và bỏ phiếuChịu sự chia rẽ: Đa số phiếu bầuKhông phân chia: Nhất trí (không cần bỏ phiếu)Để thách thức một giáo phái: Yêu cầu bình chọn Phân khu, Khu vực (Hành chính) đường phân chia, ranh giới; tổng số đầu chia đoạn; (Sinh học) Nhóm (Quân đội) sư đoànsư đoàn nhảy dù: Sư Đoàn Dù (pháp lý) hệ thống nhà tù (xác định bởi thẩm phán) Sư đoàn 1 (2, 3): Chế độ Nhẹ (Trung bình, Nặng) (Tù) Phân chia bánh xe theo ranh giới: Đa truy cập phân chia theo mãCDMA (Đa truy cập phân chia theo thời gian nâng cao) : Đa truy cập phân chia theo thời gian Phân chia theo thời gian nâng cao Ghép kênh phân chia theo tần số thống kê (SFDM): Ghép kênh phân chia theo tần số thống kê Phân chia theo mã: Mã Phân chia Mã Phân chia Đa truy cập: Phân chia theo mã Đa truy cập Phân chia theo mã Phân chia theo tỷ lệ: Phân chia theo mã Phân chia theo tỷ lệ Dodivision (một tỷ lệ): Phân chia theo tỷ lệ Phân chia theo tường: Phân chia theo tần số Phân chia theo tần số Phân chia theo tỷ lệ quỹ đạo: Phân chia theo tỷ lệ quỹ đạo: Phân chia theo không gian: Phân chia theo không gian Phân chia theo phổ: Phân chia theo địa tầng: Phân chia theo địa tầng Phân chia thời gian : Phân chia theo thời gian Phân chia theo thời gian : Phân chia theo thời gian Đa truy cập : Phân chia theo thời gian Đa truy cập- TDMA Phân chia theo thời gian Ghép kênh : Phân chia theo thời gian Ghép kênh Phân chia truyền tải Cấu trúc : Phân chia theo lưu lượng Phân chia điện áp : Phân chia theo điện áp Phân chia : Phân chia ban phân chia Ban quản lý Phân chia lao động Phân chia xây dựng : Phân chia lao động phân chia trong khu vực khí hậu: phân chia lao động phân chia lao động phân chia lao động phân chia: phân chia điện áp: trong một phân chia hình cầu phân chia: giá trị kích thước của phân chia: giá trị của trường phân chia: xây dựng thuật toán phân chia: trường thuật toán phân chia: song công phân chia tần số FDM (phân chia tần số ghép kênh) phân chia nhiều truy cập) sản xuất Bộ phận sản xuất Phòng lao động Phòng lao động Phòng sản xuất Phòng lao động Phòng lao động Phòng vận hành Phòng vận hành Phòng thông tin chung Phòng thông tin chung việc làm Phòng thông tin tổng hợp Phòng tuyển dụng Phòng lao động quốc tế Phân công lao động ngang Phân công lao động ngang. PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG QUỐC TẾ PHÂN PHỐI LAO ĐỘNG-Chi nhánh: Phân tầng § Bộ phận-Khái niệm Hướng dẫn phân bổ phí Những hướng dẫn này có thể chỉ ra việc thanh toán lợi nhuận hoặc tiền lãi cho chủ sở hữu bị chậm trễ. Bán dầu hoặc khí đốt.
Họ từ (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ): chia, chia, chia