Anh-Việt-Anh Nga-Việt-Nga Lào-Việt Nam-Lào Trung Quốc-Việt Nam-Trung Quốc Pháp-Việt Nam-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Nam Ý-Việt Nam Cộng hòa Séc-Việt Nam Tây Ban Nha-Việt Nam Bồ Đào Nha-Việt Nam Đức-Việt Nam Na Uy- Tiếng Việt Khmer-Việt Nam Việt Nam-KhmerViệt Nam-Việt Nam



dưới

xuống /”bɔtəm/ danh từ phần dưới; dướixuống phố: Dấu hiệu đường phốỞ dưới cùng của một trang: cuối trangmột ly xuống: đáy cốcchìm xuống: chìm xuống đáy (của biển)Từ tận đáy lòng: Từ trái tim tôi (biển) bụng tàu; con tàu ghế) con lừađá vào mông ai đó: đá đít ai đórơi dưới một ai đó: té lên lưng lừa nền tảng; Chứng cớĐể đi đến tận cùng của một bí ẩn: Tìm nguồn gốc của một bí ẩn Thiên nhiênĐiểm mấu chốt là trở thành một người tốt: Một người đàn ông tốt về bản chất Sức chịu đựng, sức chịu đựngNgựa đáy tốt: Ngựa khỏeĐể đi đến tận cùng của một cuộc tranh luận Để phá vỡ một cuộc tranh luậnĐứng trên đôi chân của chính mình Tự do mà không cần tin tưởng bất cứ ai Tính từ cuối cùng, cuối cùng, ít nhấtGiá thấp: Giá thấp Nền tảngĐể đặt cược đồng đô la thấp nhất của một người Đặt cược là tạm biệt tính từ Đáy (thùng, tàu…) mặt đóng (ghế) Đào xuống; ((nghĩa bóng)) kiểm tra (một vật) (dưới đây) về cơ bản, về cơ bản Báo chạm đáyĐáy trầm tích Đáy Đáy Lợi nhuận ròng (Dòng cuối trong Báo cáo lãi lỗ cuối năm) Đáy Đáy Đáy Millstone Đáy Millstone Đáy lắng Clarifier Đáy mở Clarifier Thiết bị làm sạch Đáy ra Giá Đáy Giá Đáy Giá Đáy Chất lượng Sản phẩm Chất lượng Đáy Đáy Đáy Đáy Thuế suất thấp Đáy giám sát đáy nước lưới.
Bạn thấy: những gì bên dưới
Đáy Đông Đáy Cửa Diffuser Cửa Đáy Đáy Cửa Diffuser Đáy Đôi Hai Đáy Hai Đáy Hai Liên Tục Giá Thấp (Cổ) Đánh Đáy Giá Thấp Chạm Đáy Điểm Thấp (Giá Thị Trường) Men Lớp Đáy Lớp Men Chua hoặc Đáy Lặn Đáy Lặn Giàn Khoan Cung cấp Nước cạn hoặc đáy khoan giếng khoan hoặc đáy § Đáy nhựa đường : đáy nhựa đường § Đáy lỗ khoan : Đáy lỗ khoan § Đáy đôi § Đáy chính : đáy biển § Đáy biển : đáy biển § Đáy trục : đáy giếng, đáy mỏ § Đáy xỉ : Đáy xỉ § Đáy bể: đáy thùng, đáy bể § Bộ phận lắp ráp đáy: các thiết bị của bộ đáy giếng ở cuối ống chỉ § Độ lùi của vỏ đáy: Bộ giữ áp suất ống cuộn Dây đai hoặc thiết bị được sử dụng để duy trì áp suất vòng giữa ống chỉ và trục quay, hoặc phần đính kèm bên hoặc hệ thống treo trên ống chỉ § Lũy đáy § Hợp đồng thuê đáy: Một thỏa thuận nhượng quyền khai thác dầu khí trong khu vực với một thỏa thuận khác (thỏa thuận nhượng quyền trên) có hiệu lực khi thỏa thuận dưới hết hạn. § Áp suất tải đáy : Áp suất ở đáy ô áp suất trong phao của tàu nửa nổi nửa chìm khi phao ở vị trí nổi. § Bottom Out : Khoan xuống toàn bộ độ sâu của giếng. § Lấy mẫu đáy: Mẫu đáy được lấy ở đáy của bình chứa mẫu dầu thô. § Bottom Systems and Water: Nước và Chất gây ô nhiễm gốc § Bottom Up: Kiểm tra đáy và kiểm tra tổng độ sâu của giếng. § Bottom Wiper Plug: Là loại sealer sử dụng trong xi măng trám trét xi măng. Loại xi măng bịt kín này được bơm xuống ống đỡ phía trước lỗ khoan và dùng để rửa sạch bùn khoan bám vào thành ống đỡ. § Cụm lỗ đáy: Đáy của cột ống bộ đáy giếng, trừ mũi khoan trong ống khoan. Bộ này bao gồm các trục hạng nặng, bộ ổn định cần, mũi khoan, cơ cấu mở và mũi khoan. § Mô-men xoắn ngược hướng xuống : Mô-men xoắn ngược hướng xuống Lực nén này kiểm soát áp suất và điều chỉnh tốc độ dòng chảy cũng như tỷ lệ khí-dầu. § Áp suất tuần hoàn đáy giếng : Áp suất dòng chảy ở đáy giếng § Hợp đồng đáy giếng : Thỏa thuận trả tiền theo độ sâu § Đóng góp đáy giếng : Đóng góp (tài chính) Khoản đóng góp bằng tiền mặt hoặc tiền mặt được quy định trong hợp đồng phụ giữa hai bên để khoan đến độ sâu đã thỏa thuận. § Bình tách khí đáy giếng: Bình tách khí đáy giếng là thiết bị đặt ở đáy giếng dùng để tách khí và dầu trước khi bơm dầu vào. § Thiết bị gia nhiệt đáy giếng: Thiết bị gia nhiệt đáy giếng là thiết bị ở đáy giếng dùng để gia nhiệt và thu hồi dầu có độ nhớt thấp API.
Xem thêm: Đa ngành là gì – Tiếp cận đa ngành là gì?
§ Bottom-Hole Letter: Văn bản đóng góp về độ sâu, văn bản thỏa thuận giữa Bên A và Bên B chịu trách nhiệm khoan giếng, về việc Bên B sẽ khoan giếng và cung cấp cho Bên A thông tin về giếng và nhận tiền hoặc vật chất như đã đồng ý. § Vị trí lỗ đáy : Xác định vị trí đáy giếng § Dụng cụ hỗ trợ định hướng lỗ đáy : Một đoạn ống khoan ngắn nơi đặt khối tự do, lăn xuống để mở một lỗ thoát và đẩy mũi khoan theo hướng mới. § Máy đóng gói đáy giếng: Là thiết bị đặt ở đáy giếng để ngăn không cho chất lỏng ở đáy giếng thoát ra ngoài. § Nút bịt đáy: Nút bịt đáy là loại nút bịt bằng xi măng hoặc xi măng ở đáy giếng và được dùng để đóng vào chân của lỗ bịt. Các nút thường được sử dụng để cách ly các vùng khô hoặc chứa nước. § Áp suất đáy giếng: Là áp suất đáy lỗ tại đáy giếng. Nếu giếng được khoan và chứa đầy bùn, áp suất sẽ là áp suất thủy tĩnh do trọng lượng của bùn đẩy lên. Nếu giếng đã hoàn thành và đang hoạt động, áp suất ở đáy giếng có thể được đo trong khi chất lỏng đang chảy hoặc sau khi dòng chảy đã ngừng. Áp suất tồn tại khi chất lỏng ngừng chảy là sự hình thành hoặc áp suất hồ chứa. § Bom áp suất đáy giếng: Bom áp suất đáy giếng là thiết bị được đưa xuống đáy giếng để đo áp suất trong giếng ở một độ sâu xác định. § Thí nghiệm tăng áp đáy giếng: xác định áp suất tăng Thí nghiệm đáy giếng Thí nghiệm: xác định áp suất tĩnh tại đáy giếng; thấm giữa các giếng; tác động bên ngoài; Tỷ lệ trạng thái. Giếng được đóng lại và áp suất tăng dần. § Máy bơm lỗ đáy : Máy bơm lỗ đáy § Bộ điều chỉnh lỗ đáy : Van điều tiết Một van được lắp ở đáy của dây ống trong giếng, hoạt động như một bộ điều chỉnh ở đáy. § Lấy mẫu xuống lỗ: Lấy mẫu xuống lỗ lấy mẫu từ đáy giếng. § Đáy-lỗ: Đáy-lỗ phân tách § Đáy-gối: Đóng góp phụ thuộc vào độ sâu § Đáy-lỗ: Nhiệt độ đáy-lỗ § Đáy-lỗ: Fine to fine to very hard rock. § Bơm chìm điện hút đáy : Bơm ngầm