Nghĩa Của Từ Cold Là Gì

Cold (kōld) tính từ lạnh, lạnh1. MỘT. Nó có nhiệt độ thấp. b. Nhiệt độ cơ thể thấp hơn bình thường. c. Không cảm thấy nóng; lạnh khó chịu.2. MỘT. Thiếu được chỉ định bởi nhiệt: một căn phòng lạnh. b. Đang ở nhiệt độ thấp hơn yêu cầu: yến mạch lạnh. c. Ướp lạnh bằng tủ lạnh hoặc đá: bia lạnh.3. thiếu cảm xúc; Mục tiêu: Logic lạnh lùng. 4. Không hấp dẫn các giác quan hoặc cảm giác: một trang trí lạnh lùng. 5. A . Không có lỗ hổng hoặc tình bạn; Xin chào: Một người tuyệt vời; Một mẹo hay. b. Thể hiện hoặc không cảm thấy hào hứng: khán giả lạnh nhạt; Một phản ứng tuyệt vời cho bộ phim mới; Một buổi hòa nhạc làm tôi ớn lạnh. c. thiếu ham muốn tình dục; Mát mẻ. 6. Màu sắc. Chỉ định một tông màu hoặc màu sắc, chẳng hạn như màu xám nhạt, cho biết hơi nóng. 7. Mất hết độ tươi hoặc độ tươi theo thời gian: Chó sẽ cố gắng bắt những mùi hương lạnh. 8. A. Cơ thể mất nhiệt rõ rệt hoặc kéo dài: tay chân lạnh. b. dường như đã chết; Chóng mặt. c. Chết: Trong mộ lạnh lùng.9. Được đánh dấu bởi sự chắc chắn không đủ tiêu chuẩn hoặc sự quen thuộc vững chắc. 10. Hầu như không kiểm soát được dữ dội: Cold rage. Trạng ngữ1. truất quyền thi đấu; Hoàn toàn: Cái lạnh thật thư giãn. 2. Với kết luận tuyệt đối: Chúng tôi đã từ chối anh ta một cách lạnh lùng. 3. Không chuẩn bị trước hoặc làm quen: vượt qua kỳ thi một cách lạnh lùng; Đi bộ trong cái lạnh và có một công việc mới. Danh từ 1. MỘT. Tương đối không tỏa nhiệt. b. Không có nhiệt gây ra cảm giác; Lạnh lùng 2. Trạng thái nhiệt độ không khí thấp; Thời tiết lạnh: Đi ra ngoài trời lạnh và bị cảm lạnh. 3. Một bệnh nhiễm virus đặc trưng bởi tình trạng viêm màng nhầy của đường hô hấp trên và thường đi kèm với tình trạng khó chịu, sốt, ớn lạnh, ho và hắt hơi. Theo nghĩa này, cảm lạnh thông thường còn được gọi là coryza. thành ngữ.out lạnh lùng thiếu lợi ích trao cho người khác; Làm ngơ. lạnh trạng từ lạnh danh từ đồng nghĩa: lạnh, bắc cực, lạnh, lạnh, lạnh, băng giá, gelled, băng giá, băng giá. Ý nghĩa trung tâm được chia sẻ bởi những tính từ này là “được biểu thị bằng nhiệt độ thấp hoặc rất thấp”: không khí lạnh; khí hậu bắc cực; Một ngày lạnh; nước lạnh; Phòng lạnh; Một buổi sáng đầy sương giá; Biển Gelid; không khí băng giá; Bàn tay băng giá. Trái nghĩa: nóng.

Tham Khảo Thêm:  Cách Viết Chữ Kiểu Trên Facebook, Just A Moment

Bạn đang xem: Lạnh là gì?

Từ đồng nghĩa – Trái nghĩa
Lạnh lẽo

Xem thêm: Dấu ngoặc vuông

|

*

lạnh lùng, lạnh lùng (adj) lạnh lùng, băng giá, băng giá, băng giá, cay đắng, lạnh giá, đông cứng, bắc cực Trang trọng, Lạnh lùng, Từ xa, Tách rời, Có tuyết

Related Posts

Vòng Xoay An Điền – Đường Hùng Vương, Bến Cát, Bình Dương

Vòng Xoay An Tiến, Đường Hùng Vương, Bến Cổng, Bình Dương Vòng Xoay An Điền, Đường Hùng Vương, Bến Cổng, Bình Dương Mở cửa cả ngày Thứ…

Cầu Khánh Hội – Làm Sao Để Đến Ở Quận 4 Bằng Xe Buýt

Cầu quay Con Hội là cây cầu quay duy nhất được xây dựng ở Việt Nam từ thời thuộc địa với thiết kế độc đáo và mang…

Chợ Văn Quán, Đường Chiến Thắng, Kđt Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội

Nếu bạn đang tìm chợ đầu mối rau củ ở Hà Nội thì đừng bỏ qua chợ Văn Quán, Hà Đông. Chợ rau củ quả khổng lồ…

Xe Buýt Đi Qua Ngã Tư Trung Chánh, 123 Ngã Tư Trung Chánh

Thông tin Ngã Tư Trung Chánh – 161 Quốc Lộ 22, Trung Mỹ Tây, Hóc Môn, TP.HCM Chi tiết Địa chỉ, Điện thoại, Vị trí và Đánh…

Phần Mềm Tìm Đường Đi Ngắn Nhất, Tìm Đường Đi Ở Hà Nội

Nếu bạn muốn đi đâu đó nhưng không muốn đi đường cao tốc hoặc tránh trạm thu phí, Google Maps có thể giúp bạn. Bạn xem: Tìm…

Ngã Ba Tân Vạn Ở Di An Bằng Xe Buýt? Làm Sao Để Đến

chi tiết: Vị trí: Không. (Trụ 1), Quốc Lộ 1A, P. Bình An, TX Dĩ An, Bình Dương Loại: Biển quảng cáo ngoài trời 3 mặt Tầm…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *