Anh-Việt-Anh Nga-Việt-Nga Lào-Việt Nam-Lào Trung Quốc-Việt Nam-Trung Quốc Pháp-Việt Nam-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Nam Ý-Việt Nam Cộng hòa Séc-Việt Nam Tây Ban Nha-Việt Nam Bồ Đào Nha-Việt Nam Đức-Việt Nam Na Uy- Tiếng Việt Khmer-Việt Nam Việt Nam-KhmerViệt Nam-Việt Nam
Bạn xem: Thống lĩnh là gì?



trội

chiếm ưu thế /”dɔminənt/ Tính từ át chủ bài, thống trị, chiếm thế thượng phong; Ảnh hưởng lớn, chi phối thống trị Trên hết là bề ngoài (độ cao, đỉnh núi…) (âm nhạc) (của) ace (số nhiều) chiếm ưu thế (di truyền) Danh từ (âm nhạc) ace (sinh học) ưu thế (di truyền)Lỗi chính: Đường lỗi lớn: Đường lỗi lớn: Đường lỗi lớn: Lĩnh vực khoáng sản: Điện tử & Viễn thông

Xem thêm: “Canh Bạc Tình Yêu Tập Cuối, Canh Bạc Tình Yêu (100 Tập Cuối)


trội
từ điển tổng hợp
trội tính từ
động từ được, dường như | Trở thành | sẽ là
ATV. Rất rất | Hoàn toàn, áp đảo, hoàn toàn | Ngoài ra | công bằng, so sánh | Kinh tế, chính trị, xã hội Giai cấp thống trị về kinh tế
từ điển mạng
N
(âm nhạc) Nốt thứ năm của âm giai diatonic
tính từ
Thực hiện ảnh hưởng hoặc kiểm soát
Truyền hình đóng một vai trò quan trọng trong việc định hướng dư luận
Đối tác thống trị trong hôn nhân
(của một gen) tạo ra kiểu hình giống nhau cho dù các alen của nó giống hay khác nhau