Anh-Việt-Anh Nga-Việt-Nga Lào-Việt Nam-Lào Trung Quốc-Việt Nam-Trung Quốc Pháp-Việt Nam-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Nam Ý-Việt Nam Cộng hòa Séc-Việt Nam Tây Ban Nha-Việt Nam Bồ Đào Nha-Việt Nam Đức-Việt Nam Na Uy- Tiếng Việt Khmer-Việt Nam Việt Nam-KhmerViệt Nam-Việt Nam



Lối vào

Mục nhập /”Mục nhập/ danh từ Lối vào (sân khấu) bước ra (của một diễn viên) Lối vào, cổng vào (pháp lý) hoan nghênh mục nhập (cuốn sách); Đề (ghi vào vở) Nhập từ (trong từ điển) Danh sách các đối thủ cạnh tranh; Đăng ký dự thimục cáp đầu vào: mục nhập cáp bảng mục nhập thiết bị: mục nhập bảng mục nhập mức 0 của thiết bị: mục nhập đầu vào mức 0 st: mục nhập bản vá hỗ trợ đường hầm: mục nhập mô-đun mục nhập định tuyến mặc định: mục nhập tuyến đường mặc định mục nhập kép: mục nhập hai chiều mục nhập sổ địa chỉ: giữa dòng Mục nhập khối: Mục nhập dòng Mục nhập danh sách bộ đệm: Mục nhập danh sách bộ đệm Mục nhập cụm: Mục nhập nhóm: Mục nhập nhận xét Mục nhập mô tả giao tiếp: Mục nhập mô tả giao tiếp Mục nhập bổ sung: Mục nhập khối từ xa hộp thoại thành phần (CRBE): Mục nhập khối khoảng thời gian hộp thoại: Mục nhập phân phối, kết xuất Mục nhập bảng: Mục nhập bảng kết xuất Mục nhập mô tả tệp mở rộng (Mục nhập FD): Mục nhập mô tả tệp Mục nhập bảng hợp pháp (PTE): Mục nhập hợp pháp Mục nhập biểu đồ cao cấp: Mục nhập biểu tượng Mục nhập bảng: Mục nhập mã Mục nhập dòng: Mục nhập chế độ dòng Loại: Mục nhập mật khẩu Mục nhập chính: Mục nhập ban đầu : Mục nhập chính Mục nhập quá trình : Mục nhập quy trình Mục nhập nhận dạng chương trình : Mục nhập nhận dạng chương trình Mục nhập một lần : Mục nhập một lần Mục nhập tên đặc biệt : Mục nhập Công thức đổi tên đặc biệt : Mục nhập việc làm chuyển tiếp : Việc làm đàm thoại CRJE): Mục nhập công việc đàm thoại từ xa Nhóm nhập dữ liệu trực tiếp Mục nhập: Mục nhập GroupIndex: Mục nhập chỉ mục Mục nhập không hợp lệ: saikey Mục nhập: Mục nhập bàn phím: Mục nhập bàn phím Mục nhập: Mục nhập bàn phím Mục nhập: Mục nhập bàn phím Mục nhập: Mục nhập thủ công Mục nhập công việc từ xa Nhập báo cáo mô tả Mục nhập báo cáo nhóm: Nhập báo cáo nhóm mô tả Mục nhập bảng định nghĩa tài nguyên báo cáo (RDTE): Nhập định nghĩa nguồn nhập Mục nhập dữ liệu: Nhập mục nhập lưu trữ nguồn dữ liệu: Nhập mục nhập bảng độ phân giải (SRTE) trong chỉ mục bộ nhớ: Nhập dữ liệu bằng giọng nói nhập dữ liệu: nhập bằng giọng nói nhập dữ liệu bằng giọng nói (VDE): nhập bằng giọng nói nhập thủ công: nhập thủ công tài chính: đăng ký lò sản xuất vật liệu và hóa chất: xây dựng lối vào mô tả EN: lối vào, đặc biệt là sảnh mở hoặc sảnh vào..description VN : một cổng, đặc biệt là một lối vào cho một lối vào không gian mở hoặc sảnh Đăng nhập Dịch vụ Nhập cảnh Từ xa RES (Dịch vụ Nhập cảnh Từ xa) Mục nhập Dịch vụ Nhập cảnh Từ xa: Nhập cảnh Kép: Nhập cảnh Đối lập: Nhập cảnh Phản đối (để hủy mục nhập đã đăng ký trước đó) Truy cập ngược Mục nhập: Mục nhập đối ứng Mục nhập điều chỉnh: Mục nhập hiệu chỉnh-Chỉnh sửa: Mục nhập chéo (Mục nhập chéo): Mục nhập ghi nợ: Mục nhập ghi nợ Mục nhập kép: Mục nhập xóa kép: Giá trị mục nhập không: Mục nhập cuối cùng: Mục nhập cuối cùng giả tạp chí: Mục nhập tạp chí Entrememorandum: Nhật ký Ghi chú Mục nhập: Nhật ký mục gốc: mục gốc một mục nhập) sửa mục nhập (đến…): sửa mục nhập (chính xác) mục mực đỏ: bút vào mục nhật ký đảo ngược, mục nhập ngược lại: mục nhập kế toán đảo ngược bổ sung mục: mục bổ sung mục nhật ký định kỳ : Mục nhật ký chung : Mục nhật ký chung : Mục nhập tạp chí chung Mục nhập đối sánh: Mục nhập sách toàn diện Mục nhập kép: Mục nhập kép Mục nhập (đến…) Mục nhập: Mục nhập cho mục mở đầu: Mục nhập sau mục nhập, Mở đầu Bài thi Kết thúc Bài thi : Sau khi Hoàn thành Bài thi Chính BÀI THI BỔ SUNG: BÀI VIẾT ĐẦU TIÊN MỘT BÀI VIẾT: GHI MỘT MỤC VIỆC NHƯ yred-PHƯƠNG PHÁP NHẬP CỦA TÔI: SÁCH PHƯƠNG PHÁP NHẬP LIÊN KẾT ĐỎ) LẠI BỘ NHỚ MỘT MỤC: MỘT MỤC NHẬP HỦY, MỘT MỤC NHẬP: MỘT MỤC NHẬP: MỘT MỤC NHẬP START ENTRY: ONE ENTRY FROM Entry: mục đầu tiên trên một mục nhập: xóa, gạch chéo: tạm dừng nhập cảnh: tạm thời chuyển mục nhập: nhập ngược lại (để loại bỏ mục nhập sai) tờ khai hải quan tờ khai hải quan hóa đơn nhập cảnh: tờ khai hải quan hóa đơn nhập cảnh: tờ khai hải quan tờ khai hải quan xuất khẩu nhập thị trường sổ nhập cảnh HOẶC SỔ NHẬP BẢN GỐC HOẶC SỔ NHẬP BẢN GỐC (KẾ TOÁN) CUỐI NHẬP Cửa sổ, cửa ra vào, hố trung chuyển, lò sản xuất § LỐI VÀO SAU : HÀNH Lang THÔNG GIÓ § LỐI VÀO CHÉO : LOẠI KHOẢNG CHÉO § NHÀ TÙY CHỈNH : HÀNH Lang TÙY CHỈNH § MẸO VÀO: Lò nghiêng: NHÓM NHÓM VÀO: Lò khai thác § Lối vào song song: Lò thẳng đứng song song § Lối vào buồng: Đường hầm khai thác § Lối vào bên: Lò vành § Áp suất đầu vào: Áp suất cần thiết để thay thế áp suất chất lỏng Trong các lỗ rỗng của đá, áp suất vào thay đổi tỷ lệ nghịch với đường kính lỗ rỗng.
Thuật ngữ ngành bảo hiểm
Lối vào
Khai báo hải quan
Tờ khai hải quan hàng hóa hoặc tàu chở hàng.
Từ điển thể thao đặc biệt: Điền kinh
Lối vào
Phiếu đăng ký cuộc thi
Họ từ (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ): Nhập cảnh, nhập cảnh, nhập cảnh, nhập cảnh