Tôn trọng, tôn trọng. muốn sự tôn trọng To someone – Kính trọng ai đó (số nhiều) Lời chào. Cho chú mày nể tao làm gì mà không có tao sự tôn trọng Đối với hậu quả – mối quan hệ, mối quan hệ để làm một cái gì đó bất kể hậu quả. sự tôn trọng lớn; In sự tôn trọng của – về, (chuyện gì, ai…) điểm; khía cạnh. trong mỗi sự tôn trọng; Bằng mọi cách – bằng mọi cách
Ngoại động từ
sự tôn trọng động từ chuyển tiếp /rɪ.ˈspɛkt/
Được mọi người tôn trọng – được mọi người tôn trọng sự tôn trọng Pháp luật – Tôn trọng pháp luật sự tôn trọng Bản thân — tập trung chú ý, chú ý
sự tôn trọng
Hình thức không chỉ là ngai vàng
Cách chia động từ cổ xưa Họ thường nói; Chỉ nói để nhấn mạnh. Ngày xưa, người ta thường nói will và will ở ngôi thứ nhất để nhấn mạnh.
Tổng hợp tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (Chi tiết)

5 (100%) 1 bình chọn
Courtesy là một từ tiếng Anh đẹp được sử dụng để thể hiện sự tôn trọng.
Xem thêm: Dì đừng lấy chồng Zing Mp3, Lấy chồng sớm phải làm sao
Sự tôn trọng có thể đóng các vai trò khác nhau trong một câu. Qua bài viết sau bước lên Nó sẽ cung cấp cho bạn mọi thứ bạn cần biết về việc sử dụng Khuôn khổ Tôn trọng. Ngoài ra, bài viết tổng hợp một số cụm từ thể hiện sự tôn trọng và một bài tập nhỏ.