Tên tiếng Trung của bạn là gì – Dịch họ và tên sang tiếng Việt hay nghĩa > Bạn đang học tiếng Trung và muốn biết dịch tên mình sang tiếng Trung như thế nào. Hãy cùng Chú Enha Book dịch tên của bạn sang tiếng Trung như thế nào nhé!


Một số tên tiếng Trung phổ biến nhất
sẽ là người đầu tiên tên Hán Việt Phổ biến, thường bạn rất tò mò và tìm kiếm
STD | tên tiếng Việt | Đánh vần sai | người Trung Quốc |
đầu tiên | Trường học | Tôi là | 长 |
2 | Trắng | Trương | 重 |
3 | Tổng cộng | Juan | 鑽 |
4 | cảm giác | mn | 愍 |
5 | Kwang | Kiang | 羌 |
6 | Côn | nhà Thanh | 卿 |
7 | MỘT | N | 安 |
số 8 | Bí ẩn | Shn | / |
9 | Thưởng thức | Yên | 燕 |
Mười | Hiền Võ | mùa xuân | 玄 |
11 | treo | hoan hô | 紅 |
thứ mười hai | Sáu | Chào | Bạn |
13 | Việt Nam | Yue | qua |
14 | trái tim | Tân | 心 |
15 | treo | Hằng | 姮 |
16 | trang | Choang | 妝 |
17 | Nhung | Rồng | vải lông cừu |
18 | OANH | ưng | 阺 |
19 | món nợ | Văn | 湾 |
Tên tiếng Trung bắt đầu bằng chữ A
Tiếp theo là tên tiếng Trung bắt đầu bằng chữ A. Mẹo tìm kiếm nhanh cho mọi người: Nhấn Ctrl+F và nhập tên của bạn rồi nhấn Enter và bạn sẽ tìm thấy tên của mình ngay lập tức.
Bạn đang xem: Tên tiếng Trung của bạn là gì?
STD | Tiếng Việt | Đánh vần sai | người Trung Quốc |
đầu tiên | MỘT | MỘT | 安 |
2 | anh trai | ưng | 英 |
3 | Châu Á | Đúng | Châu Á |
4 | ánh sáng | ying | 映 |
5 | Hình ảnh | Dương | 影 |
6 | Xin vui lòng | N | 恩 |
7 | Ấn Độ | Yên | 印 |
số 8 | trốn | yn | 龙 |
Tên tiếng Trung là Rime B
STD | Tiếng Việt | Đánh vần sai | người Trung Quốc |
đầu tiên | Bố | Bồ | 波 |
2 | phá vỡ | cụm | 伯 |
3 | pak | BI | 百 |
4 | Trắng | Chiếu | 白 |
5 | Nói cho tôi | Móng vuốt | 宝 |
6 | Phía bắc | BI | 北 |
7 | tương đương với | phong | 冯 |
số 8 | Nhỏ bé | bao bì | 閉 |
9 | từ chối | bao bì | 碧 |
Mười | Đăng ký | dương cầm | bờ rìa |
11 | sa hoàng | Bình | 平 |
thứ mười hai | BÌNH | bang | xử lý |
13 | BỒI | Bùi | 贝 |
14 | BEI | Bùi | 裴 |
Tên tiếng Trung vần c
STD | Tiếng Việt | Đánh vần sai | người Trung Quốc |
đầu tiên | Cao | Cao | 高 |
2 | trưng bày | Trương | 景 |
3 | Hiệu trưởng | canh | 正 |
4 | Kênh | thế hệ | 震 |
5 | CHÂU | Ju | 朱 |
6 | tiêu nó | chí | 芝 |
7 | Chỉ một | Chết tiệt | 志 |
số 8 | Trên toàn thế giới | Triển Chiêu | 战 |
9 | chương | Zhǎo | 沼 |
Mười | Sinh | Trương | 征 |
11 | Hiệu trưởng | canh | 正 |
thứ mười hai | Điều chỉnh | Trịnh | 年 |
13 | tiêu chuẩn | John | tài khoản |
14 | chia sẻ | Trương | Cuối cùng |
15 | họ đang | Trương | 众 |
16 | nhân công | Kông | 公 |
17 | Cây cung | Kông | 工 |
18 | Mạnh | Kiang | 强 |
19 | CỬU | Jiǔ | 九 |
Tên tiếng Trung vần d
STD | tên tiếng Việt | Đánh vần sai | người Trung Quốc |
đầu tiên | TÊN | Minh | 名 |
2 | Đúng | Đúng | 夜 |
3 | DIỆM | Yên | 艳 |
4 | diệp lục | Đúng | 叶 |
5 | DIỆU | meo | 妙 |
6 | Thuộc về thương mại | ưng | 嬴 |
7 | Tải xuống TAMIL | yn | 尹 |
số 8 | giới tính | Yu | 育 |
9 | rồng | Rồng | 蓉 |
Mười | dòng | Dương | 勇 |
11 | Nhiệm vụ | Ngụy | 维 |
thứ mười hai | Quyến rũ | nhân dân tệ | 缘 |
13 | Tham gia | X | ប |
14 | Tích cực | Dương | 羊 |
15 | Tích cực | Dương | 杨 |
16 | dinh dưỡng | Trẻ | nâng lên |
Tên tiếng Trung có ký tự màu đỏ
STD | tên tiếng Việt | Đánh vần sai | tên tiếng trung |
đầu tiên | người khổng lồ | dài | 大 |
2 | ĐÀO | Quả táo | 桃 |
3 | ĐAN | Đan | Đan |
4 | yêu | Đan | 拉 |
5 | ĐAM MÊ | Mái hiên | 谈 |
6 | đảm bảo | Đan | 拉 |
7 | các sản phẩm | không bị cản trở | 淡 |
số 8 | lấy | Tiến sĩ | 达 |
9 | Đọc | trà | 得 |
Mười | Thư | tiếng anh | 登 |
11 | Thư | tiếng anh | 灯 |
thứ mười hai | ĐẶNG | Đặng | 邓 |
13 | mục tiêu | Cà vạt | 嫡 |
14 | ghi chú | Cà vạt | 狄 |
15 | móng | tiếng anh | 丁 |
16 | Gia đình | Thiếc | 庭 |
17 | sự định nghĩa | Đinh | 定 |
18 | Chữ ký | Thiên | 李 |
19 | điểm | Gầy | 点 |
20 | chấm dứt | Thiên | 田 |
21 | Điện | điion | 电 |
22 | Tin tức | chết | 蝶 |
23 | nhóm | Duẩn | 端 |
24 | đô la | dōu | 都 |
25 | Màu đỏ | Chiếc ô | 杜 |
26 | khoa | Đn | 惇 |
27 | Đồng | đường | 仝 |
28 | Đạo đức | trà | 德 |
vần trung quốc g
STD | tên tiếng Việt | Đánh vần sai | người Trung Quốc |
đầu tiên | Trò chơi | John | 錦 |
2 | Gia đình | gia | 嘉 |
3 | Giang | Giang | 江 |
4 | Cung cấp | địa lý | 交 |
5 | áo giáp | g | 甲 |
Tên tiếng Trung có H
STD | tên tiếng Việt | Đánh vần sai | người Trung Quốc |
đầu tiên | Sáu | Chào | Bạn |
2 | Mùa hè | Hạ | 夏 |
3 | biển | câu hỏi | 海 |
4 | đánh lửa | Hòn | 韩 |
5 | hạnh phúc | kinh | 行 |
6 | hạnh phúc | hoan hô | 豪 |
7 | Tốt | Hồ | 好 |
số 8 | HẢO | hự hự | 昊 |
9 | treo | Hằng | 姮 |
Mười | hạnh phúc | Tân | 欣 |
11 | nữ hoàng | Huh | 后 |
thứ mười hai | hiên nhà | Suan | 萱 |
13 | Mềm mại | lục lam | 贤 |
14 | Hiện nay | Xin | 月 |
15 | chương trình | Xinn | trình diễn |
16 | HIỆP | Chia | Ví dụ |
17 | huu | Tiêu | 孝 |
18 | anh ta | Tân | 馨 |
19 | Hoa | Huh | 花 |
20 | ngọn lửa | Chào | 和 |
21 | Hoá học | Huh | 化 |
22 | ngọn lửa | Huh | 火 |
23 | để biết | Xue | 学 |
24 | dự án | Huh | lấy |
25 | HỘI | Huawei | 怀 |
26 | hạnh phúc | Huân | 欢 |
27 | Nhà vua | treo | 黄 |
28 | Hồ | la hét | 胡 |
29 | Hồng | hoan hô | 红 |
30 | PHÙ HỢP | Chào | 合 |
Ba mươi mốt | câu hỏi | Hài kịch | 亥 |
32 | Một trăm | Tấn | 勋 |
33 | đào tạo nữ | Tấn | đào tạo |
34 | treo | cheong | 雄 |
35 | HUY | Huh | 辉 |
36 | Một trăm | treo | 黄 |
37 | treo | kinh | 兴 |
38 | mùi | Tưởng | 香 |
39 | Căn nhà | Bạn | 友 |
Tên tiếng Trung là Rhyme K
STD | tên tiếng Việt | Đánh vần sai | tên tiếng trung |
đầu tiên | mũi tiêm | Gin | 金 |
2 | Hỏi đáp | Kiều | 站 |
3 | KIỆT | đi | 杰 |
4 | Kông | Kông | 康 |
5 | kỷ luật | Qǐ | (启) |
6 | kỷ luật | Kǎi | 凯 |
7 | Sự độc lập | qng | kinh |
số 8 | bộ phận | KYC | 科 |
9 | Lau dọn | nước Tề | 魁 |
Mười | tiết lộ | Qū | 屈 |
11 | KHUÊ | nước Tề | 圭 |
thứ mười hai | KYC | k | 淇 |
Tên Trung Quốc là Rime L
STD | tên tiếng Việt | Đánh vần sai | tên tiếng trung |
đầu tiên | lỗi | lỗi | 吕 |
2 | Lại | Nói dối | 赖 |
3 | ngõ | ngôi nhà tranh | 兰 |
4 | Khỏe mạnh | Linh | 令 |
5 | Lạnh lẽo | dài | 领 |
6 | Lâm N. | Linh | 林 |
7 | Len | Liên | 縺 |
số 8 | Quả lê | Nguyên nhân | 黎 |
9 | lỗi | lỗi | 礼 |
Mười | Mạng sống | nai sừng tấm | 犛 |
11 | Linh thiêng | Linh | 泠 |
thứ mười hai | Giao tiếp | Liên | 莲 |
13 | Dài | dài | 龙 |
14 | Luân | Sự suy sụp | 伦 |
15 | Màu xanh lá | ngắn | 陸 |
16 | Lương | Lương | 良 |
17 | Thủy tinh | Nguyên nhân | 璃 |
18 | thuộc vật chất | Lý | 李 |
Tên tiếng Trung chữ T
STD | tên tiếng Việt | Đánh vần sai | người Trung Quốc |
đầu tiên | Chuông hư | Tạ | 谢 |
2 | Tài chính | con gái | 才 |
3 | TẠO | cáo | 曹 |
4 | Mới | Tân | 新 |
5 | tấn | Gin | 晋 |
6 | nhân viên văn phòng | Trừng | 曾 |
7 | người mẹ | Kỹ năng | 太 |
số 8 | Quán ba | nhà Thanh | 青 |
9 | bức tường | Trừng | 城 |
Mười | THẢO | Quả táo | 洮 |
11 | sắc đẹp | cao | 草 |
thứ mười hai | thành công | Thịnh | 胜 |
13 | tình trạng | Shi | 世 |
14 | lựa chọn | Shi | 诗 |
15 | THI THI | Shi | 氏 |
16 | Hơn nữa | Thiên | 添 |
17 | Suy nghĩ | Thịnh | 盛 |
18 | bầu trời | Thiên | 天 |
19 | Thiện | Shawn | 善 |
20 | THIỆN | Thiệu | 绍 |
21 | THOA | Trò chuyện | 釵 |
22 | Điện thoại | Huh | 话 |
23 | ưu | Tránh sang một bên | 顺 |
24 | Nước | sự | 水 |
Một số tên tiếng Trung hay cho tên Facebook
Đặt cho tài khoản Facebook của bạn một tên tiếng Trung hay và ý nghĩa để mang lại nhiều điều tốt lành vào cuộc sống của bạn, cuốn sách dưới đây của Chú Nhã sẽ giới thiệu đến bạn những điều sau đây: tên tiếng trung Hay còn rất nhiều ý nghĩa hay để đặt tên cho facebook của bạn!
STD | tên tiếng trung | Đánh vần sai | Tiếng Việt có nghĩa là Bư |
đầu tiên | 高朗 | Golang | Gao Long: Tính cách và phong cách sang trọng và hào phóng. |
2 | 皓轩 | haxuan | Hào Xuyên: Ánh Sáng Rực Rỡ, Vũ Khí Tự Hào. |
3 | 嘉懿 | Gia Nghĩa | Gia Ý: Cả hai chữ Gia và Ý đều có nội hàm tốt. |
4 | 朗 | Junling | Đoạn Long: Sáng đẹp. |
5 | 雄强 | Hùng Dương | Hùng Cường: Khỏe mạnh, cường tráng. |
6 | 修杰 | Tú lệ | Tứ Kiệt: Chữ Tứ diễn tả thân hình thon dài, Kiệt: người tài giỏi; thợ đóng đinh. |
7 | 懿 轩 | Nghixuan | y hine; 懿: tốt, 轩: vũ khí bằng đồng. |
số 8 | 英杰 | Ưng Chi | Ông. Keith: Anh ấy đẹp, tuyệt. |
9 | 越彬 | Nguyệt Bân | Việt Tân;彬: lịch sự; thanh lịch; lịch sự; tình bạn |
Mười | 豪健 | Hadjian | Hào Kiên: Mạnh mẽ, nhu mì. |
11 | 熙华 | Tây Hoa | Hi Hòa: Vẻ ngoài sáng sủa. |
thứ mười hai | 淳雅 | nắng | Duan Naha: tao nhã, nguyên sơ. |
13 | 德海 | Dehi | Đức Hải: Công đức như biển cả |
14 | 德厚 | Tế hồ | Doug Howe: Tốt bụng. |
15 | 德辉 | tế hội | Đức Huy: Rực Rỡ Ánh Sáng Đức Hạnh. |
16 | 鹤轩 | Lục Huyền | Hắc Hiên: Cẩu thảnh thơi phóng khoáng, tính tình khác thường. |
17 | 立诚 | Lệ Thành | Lab là: trung thực, trung thực, trung thực. |
18 | 明诚 | minh thành | Min Tan: Một người thông minh và trung thực. |
19 | 明远 | minhyun | Min Viễn: Một người suy nghĩ chín chắn và sâu sắc. |
20 | 朗推 | Lngy | Lang Nghệ: Người khôn ngoan và rộng lượng.
Xem thêm: Avengers Huyền Thoại – Chuyên Bán Code Liên Minh Huyền Thoại Uy Tín 100% |
21 | 明哲 | minh xã | Trí tuệ: Rõ ràng, cập nhật, nhìn xa trông rộng, sáng suốt và hiểu biết. |
22 | 伟诚 | ngoại thành | V Thần: Tốt bụng, thật thà. |
23 | 博文 | sẽ đi | Bác Văn: Học rộng. |
24 | 高俊 | Caojan | Tào Duẫn: Người cao thượng, phi thường. |
25 | 建功 | giang công | Keen Kong: Kiến công nghiệp. |
26 | 俊豪 | quân tử | Duẫn Hạo: Một người tài giỏi và trí tuệ tuyệt vời. |
27 | 俊哲 | Junshe | Duane Triad: Một người có trí thông minh phi thường. |
28 | 越泽 | Sử dụng | Việt Trạch;泽: nguồn nước dồi dào. |
29 | 泽洋 | Jeong | Trạch Dương: Biển Lớn. |
30 | 凯泽 | Kǎize | Tay Trạch: Hòa thuận, vui vẻ. |
Ba mươi mốt | 楷瑞 | Kǎiruì | Kiai Tui; 楷: gương, 瑞: may mắn, tốt lành. |
32 | 康裕 | khang trang | Kang To: Khỏe mạnh, đầy đặn (cơ bắp). |
33 | 清怡 | lập dị | Thân T: Điềm đạm, nhẹ nhàng. |
34 | 绍辉 | Sa Hối | Thiều Huệ;绍: người thừa kế, người thừa kế; Nổi tiếng, thông minh, thông minh. |
35 | 伟祺 | Wěiqí | Nước Mỹ vĩ đại; Ví dụ: tuyệt vời, ví dụ: may mắn, tốt lành. |
36 | 新荣 | Chinrong | Don Wynn: Sự thịnh vượng mới xuất hiện. |
37 | 鑫鹏 | Sinpeng | Hàm Bang; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: con chim lớn nhất trong thần thoại. |
38 | 怡和 | nghĩa hòa | Đế Hoa: Vui vẻ, dịu dàng. |
39 | 珂玥 | Kēyuè | (Kế Nguyệt): 珂: Ngọc thạch, 玥: Thần ngọc. |
40 | 雨嘉 | Yǔjiā | (wu jia): ưu tú, thuần khiết. |
Đây là Tên tiếng việt dịch sang tiếng trung Rất phổ biến để bạn có thể tìm thấy tên của mình. Vì nhiều tên tiếng Việt và tiếng Việt được dùng chung, bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung và tra từ điển để xem ý nghĩa chi tiết của tên tiếng Trung là gì. Đừng quên truy cập website sumuoi.mobi để đón đọc thêm nhiều bài viết hay nhé!