1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng? Đây là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Đặc biệt nếu bạn đang có kế hoạch đến thăm Vương quốc Anh? Bạn muốn trở thành sinh viên quốc tế tại Vương quốc Anh? Bạn muốn order online thời trang, mỹ phẩm từ UK?
Vì vậy, điều đầu tiên bạn cần tìm hiểu là giá trị của đồng tiền được sử dụng bởi người Anh và làm thế nào để chuyển đổi bảng Anh?
1 Bảng Anh bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng?? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết những thông tin cần thiết nhé!
GBP là gì? Từ nước nào?
Mục lục
2 Giá trị Tiền tệ Bảng Anh (GBP) 4 Bảng Tỷ giá GBP Đồng Việt Nam
Bảng Anh thường được biết đến với tên gọi khác là Bảng Anh viết tắt là GBP. GBP rất sớm hiện là tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và là tiền tệ chung của các thuộc địa và lãnh thổ hải ngoại.

Bảng Anh là đồng tiền có giá trị nhất
Mặc dù không phổ biến như đồng đô la, bảng Anh là đồng tiền được sử dụng phổ biến thứ hai sau đô la Mỹ và đồng euro.
Bạn xem: 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Giá trị của Bảng Anh (GBP)
Bảng Anh được chia làm 2 loại chính là tiền kim loại (coin) và tiền giấy. 100 xu được cố định ở mức 1 bảng Anh. Tùy thuộc vào quốc gia khi sử dụng bảng Anh, cần phải cập nhật giá trị nội tại liên quan đến đồng tiền của quốc gia đó.
tiền tệ
Tiền kim loại (coin) bao gồm nhiều mệnh giá như 1 pence, 2 pence, 5 pence, 10 pence, 20 pence, 50 pence, 1 pound, 2 pao, 5 pao và được đúc bởi Xưởng luyện kim hoàng gia Anh.

tiền tệ GBP
Mỗi đồng xu có mệnh giá khác nhau sẽ được in một ký hiệu khác nhau tượng trưng cho nước Anh.
1 cent: Biểu tượng City Gate.2 cent: Biểu tượng Prince of Wales.5 cent: Hoa kế – đây là quốc hoa của Scotland.10 cent: In hình sư tử – biểu tượng của nước Anh. 20 xu: In hình bông hồng Tudor. 50 xu: Britannia – Nữ thần đại diện cho nước Anh. 1 bảng Anh: In chữ Celtic Cross của Bắc Ireland.
Tiền giấy
Tiền giấy ở Vương quốc Anh được phát hành bởi các ngân hàng Anh và ngân hàng ở Scotland và Bắc Ireland với các mệnh giá £5, £10, £20 và £50.
Giống như tiền xu, tiền giấy có hình ảnh của các nhân vật nổi tiếng của Anh, đáng chú ý là:
£5: In hình Winston Churchill – chính trị gia nổi tiếng người Anh và là cựu Thủ tướng Anh trong Thế chiến II £2,10: In hình nữ nhà văn nổi tiếng người Anh – Jane Austen. £20: Chân dung Adam Smith – nhà kinh tế chính trị học, triết gia người Anh £50: Bản in của Matthew Bolton và James Watt – hai người đàn ông có đóng góp lớn cho sự phát triển của động cơ hơi nước.
1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng?
1 Bảng Anh (GBP) = 30.597,27 VND = 1,34 USD
Tương tự như:
Chính sách chuyển đổi ngoại tệ dựa trên tỷ giá hối đoái của thị trường tại một thời điểm cụ thể. Vì vậy, hãy tìm hiểu 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng?? Chúng tôi cần xác nhận thời gian chuyển đổi tiền tệ liên quan đến thay đổi tỷ giá hối đoái.

1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Dựa vào cơ sở tiêu chuẩn trên, bạn có thể tính giá trị ngoại tệ Anh quy đổi ra tiền Việt Nam rất đơn giản. Tuy nhiên, khi nhu cầu sử dụng bảng Anh cao, bạn nên đến các ngân hàng hoặc văn phòng đổi tiền để so sánh giá trị ngoại tệ với thời điểm hiện tại.
Xem thêm: Tâm trạng tốt/Tâm trạng xấu là gì? Tâm trạng xấu (tâm trạng xấu) từ
Tùy vào tính chất của từng ngân hàng mà spread của đồng bảng Anh cũng không giống nhau. Việc xác nhận tỷ giá hối đoái chính xác giúp tránh những nhầm lẫn không cần thiết trong việc đổi bảng Anh.
Biểu đồ tỷ giá hối đoái GBP sang đồng Việt Nam
Bảng tỷ giá GBP sang VND
0,50 | 15.200 |
1,00 | 30.400 |
2 giờ chiều | 60.800 |
5 giờ chiều | 152.200 |
10.00 | 304.400 |
20.00 | 608.800 |
50,00 | 1.522.000 |
100.00 | 3.044.000 won |
200.00 | 6.088.200 |
50000 | 15.220.400 |
1000.00 | 30.440.600 |
2000.00 | 60.881.400 |
5000.00 | 152.203.400 |
10.000,00 | 304.407.000 |
20.000,00 | 608.813.800 |
50.000,00 won | 1.522.034.600 |
100.000,00 | 3.044.069.000 won |
Bảng tỷ giá VND sang GBP
20.000 won | 0,66 |
50.000 won | 1,64 |
100.000 yên | 3,29 |
200.000 yên | 6,57 |
500.000 won | 16.43 |
1.000.000 won | 32,85 |
2.000.000 won | 65,70 |
5.000.000 won | 164,25 |
10.000.000 won | 328.51 |
20.000.000 won | 657.02 |
50.000.000 | 1642.54 |
100.000.000 | 3285.08 |
200.000.000 | 6570.15 |
500.000.000 | 16.425,38 |
1.000.000.000 | 32.850,77 |
2.000.000.000 | 65.701,53 |
5.000.000.000 | 164.253,83 |
So sánh tỷ giá GBP tại các ngân hàng Việt Nam
Khi bạn có nhu cầu chuyển đổi (mua bán) Bảng Anh sang VND để sử dụng hoặc kinh doanh. Bạn có thể đến ngay quầy dịch vụ hoặc ngân hàng để thực hiện giao dịch. Bảng Anh là đồng tiền có giá trị lớn nên tốt nhất bạn nên chọn những ngân hàng lớn, hợp pháp và an toàn.
Ngân hàng | mua tiền | mua trao đổi | Bán tiền mặt | trao đổi bán |
ABBank | 30.813,00 | 30.937,00 | 31.691,00 | 31.790,00 |
ACP | 31.227,00 | 31.661,00 | ||
agribank | 30.872,00 | 31.058,00 | 31.621,00 | |
Bảo Việt | 31.218.00 | 31.580,00 | ||
BIDV | 30.831,00 | 31.017.00 | 31.868,00 | |
Ngân hàng CB | 31.113,00 | 31.600.00 | ||
Đông Á | 31.140,00 | 31.270,00 | 31.690,00 | 31.680,00 |
Eximbank | 31.160,00 | 31.253,00 | 31.714,00 | |
gbank | 31.352,00 | 31.798,00 | ||
Ngân hàng HD Bank | 31.244.00 | 31.290,00 | 31.667,00 | |
Hồng Liêng | 31.010,00 | 31.263,00 | 31.686,00 | |
HSBC | 30.551,00 | 30.852,00 | 31.817,00 | 31.817,00 |
Đông Dương | 30.856,00 | 31.187,00 | 31.562,00 | |
Kiên Long | 31.228,00 | 31.711,00 | ||
Liên Việt | 31.076,00 | 31.508,00 | ||
M.S.P | 31.300,00 | 31.800,00 | ||
MP | 30.925,00 | 31.080,00 | 31.972,00 won | 31.972,00 won |
Nam Á | 30.664,00 | 30.989,00 | 31.964,00 won | |
NCB | 30.971,00 | 31.091,00 | 31.728,00 | 31.808,00 |
OCB | 30.928,00 | 31.028,00 | 31.740,00 | 31.640,00 |
Oceanbank | 31.076,00 | 31.508,00 | ||
Ngân hàng PGB | 31.126.00 | 31.575,00 | ||
ngân hàng tổng hợp | 30.671,00 | 30.981,00 | 31.791,00 | 31.791,00 |
PVcomBank | 31.010,00 | 30.705,00 | 32.040,00 | 32.040,00 |
SACOMBANK | 31.245,00 | 31.345,00 | 31.759,00 | 31.559,00 |
ngân hàng sài gòn | 31.017.00 | 31.223,00 | 31.697,00 | |
scb | 31.110,00 | 31.230,00 | 31.770,00 | 31.770,00 |
bờ biển | 30.908,00 | 31.158,00 | 31.858,00 | 31.758,00 |
SHB | 30.939,00 | 31.039,00 | 31.639,00 | |
Techcombank | 30.805,00 | 31.081,00 | 31.984,00 won | |
TPB | 30.679,00 | 30.855,00 | 31.821,00 | |
UOB | 30.494,00 | 30.965,00 | 31.923,00 | |
CAO CẤP | 30.948,00 | 31.229,00 | 31.706,00 | |
Vietbank | 30.879,00 | 31.099,00 | 31.572,00 | |
Vietbank | 31.009,00 | 31.102,00 | 31.599,00 | |
VietCapital Bank | 30.762,00 | 31.073,00 | 32.037,00 | |
Vietcombank | 30.676,31 | 30.986,17 | 31.957,58 | |
NHCTVN | 31.034,00 | 31.084,00 | 32.044,00 | |
VPBank | 30.767,00 | 31.005.00 | 31.682,00 | |
VRP | 31.059,00 | 31.278,00 | 31.720,00 |
Câu trả lời cho câu hỏi phân tích trên là:1 Bảng Anh bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng?“. Do đó, bạn hoàn toàn có thể cập nhật và nắm bắt được tổng quát tỷ giá GBP trên thị trường cũng như lựa chọn ngân hàng phù hợp với nhu cầu mua bán ngoại tệ của mình.
Cách chuyển đổi Bảng Anh sang Đồng Việt Nam tại Việt Nam
Nếu bạn đổi Bảng Anh tại Việt Nam thì có 2 cách cơ bản sau:
Đổi tại quầy dịch vụ chuyển khoản ngân hàng
Tuy nhiên, do pháp luật nước ta không cho phép tự do trao đổi ngoại tệ nên khi có nhu cầu mua/bán bảng Anh, Lớn, bạn nên đến các ngân hàng lớn vì đây là kênh chuyển tiền hợp pháp và an toàn.
Cách chuyển đổi VND sang Bảng Anh tại Vương quốc Anh
Bạn sang Anh quá gấp và không có thời gian kiếm tiền ở Việt Nam? Vô tình sử dụng hết số tiền hiện có của bạn khi đi du lịch và cần tiền trong thẻ để tiếp tục sử dụng? Vậy những trường hợp này chúng tôi phải đến đâu và làm những thủ tục gì để chuyển số tiền đó?
Cách đổi Bảng Anh ở Anh cũng rất đơn giản. Bạn có thể đến ngay phòng dịch vụ của ngân hàng, khách sạn gần nhất hoặc sân bay quốc tế và chuyển tiền.
Bây giờ chúng tôi cần điền vào biểu mẫu và cung cấp số lượng và loại ngoại tệ mà chúng tôi muốn trao đổi với người trả tiền. Tuy nhiên, có một khoản phí nhất định phải trả để thực hiện giao dịch này!
Tìm hiểu xem 1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Mẹo chuyển đổi Bảng Anh (GBP)
Khi chuyển đổi GBP sang VND hoặc ngược lại, khách hàng nên so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để có được lợi ích lớn nhất.
Cần phân biệt rõ ràng giữa mua và bán GBP như sau:
Nếu bạn mua Bảng Anh, bạn dùng tiền Việt Nam (VND) để mua Bảng Anh.
Hoàn thành
Bài viết trên cập nhật những thông tin cần thiết để trả lời cho câu hỏi 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Mình hi vọng đó sẽ là những chia sẻ thú vị giúp bạn bổ sung những kinh nghiệm hữu ích cho cuộc sống hàng ngày.
Từ đây, khi cần chuyển đổi Bảng Anh GBP sang VND, bạn có thể cân nhắc chọn ngân hàng phù hợp để nhận được tỷ giá hối đoái thực sự ưu đãi.