Đỉnh cao trong tiếng Anh là gì, định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ. Cách phát âm tiếng Uchha Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với tối cao.
Bạn đang xem: Đỉnh cao là gì?
Từ điển Anh-Việt
đỉnh cao
/pi:k/
* Danh từ
hướng dẫn)
đỉnh, đỉnh (ngọn núi); đầu nhọn (râu, ngạnh)
Cao trào, cực điểm, cực điểm
Peak Load: Tấn cao nhất; Giờ cao điểm (điện năng, lưu lượng giao thông…)
Vibrant peak: (Vật lý) Vibrant peak
(biển) mũi (tàu)
* Tính từ
(biển) dựng đứng (đi thuyền buồm); Dựng (vây)
lộn ngược (đuôi) (cá voi)
(từ Mỹ, nghĩa là người Mỹ) để đạt đến đỉnh cao nhất
* Động từ nội động từ
Đuôi ngược rơi thẳng đứng (cá voi).
(từ Mỹ, nghĩa là người Mỹ) đạt đến đỉnh cao nhất
* Động từ nội động từ
Héo héo, ốm yếu hoặc hốc hác, xanh xao, khốn khổ
Đỉnh và thông: khô héo chứ không chết
đỉnh cao
Đỉnh, điểm gãy p. Điểm ngắt trong chuỗi thời gian trong chuỗi thời gian
rung p. đỉnh rung
Từ điển Anh Anh – Wordnet

Enbroi: Học Từ Vựng Tiếng Anh
9,0 MB
Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.


Từ Điển Anh Việt Offline
39 MB
Tổng hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh, Việt Anh với tổng số 590.000 từ.
Xem thêm: Số ISBN là gì – Mã ISBN để quản lý xuất bản chặt chẽ

từ liên quan
Hướng dẫn cách xem
Sử dụng phím tắt
Sử dụng chìa khóa
sử dụng chuột
Nhấp vào hộp tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp. Nhập từ bạn muốn tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ gợi ý xuất hiện bên dưới. Bấm vào từ bạn muốn xem.
Ghi chú
Nếu nhập từ khóa quá ngắn, bạn sẽ không thấy từ cần tìm trong danh sách gợi ý, hãy nhập các từ tiếp theo để hiển thị từ chính xác.
Chính sách bảo mật|Google Play|Facebook|Đầu trang ↑|
