Từ khốn khổ có nghĩa là gì, và hiểu văn hóa, và hiểu văn hóa là một tính từ thường được sử dụng trong ngôn ngữ Việt Nam. Nhưng trong tiếng Anh, rất dễ nhầm lẫn. Để sử dụng thành thạo cụm từ này, hãy theo dõi bài viết dưới đây.
nghĩa của từ tủi thân là gì, và hiểu văn hóa truyền thống Việt Nam, hiểu văn hóa truyền thống Việt Nam, hiểu văn hóa truyền thống Việt Nam, hiểu văn hóa truyền thống Việt Nam, cảm thấy tiếc cho bản thân, cảm thấy tiếc cho chính mình, nghĩ rằng bạn đã trải qua rất nhiều vấn đề hoặc rất nhiều đau khổ. Ý nghĩa của từ đáng thương, và hiểu sio te, và hiểu văn hóa e ted, là một tính từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Việt. Nhưng trong tiếng Anh, rất dễ nhầm lẫn. Để sử dụng thành thạo cụm từ này, hãy theo dõi bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Tự từ bi là gì?
Nó là một tính từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Việt. Nhưng trong tiếng Anh, rất dễ nhầm lẫn. Để sử dụng thành thạo cụm từ này, hãy theo dõi bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Từ tủi thân nghĩa là gì? Hiểu thêm văn hóa Việt Nam Hiểu thêm văn hóa Việt Nam
1. Định nghĩa từ tủi thân trong tiếng Anh
(Hình ảnh giải thích định nghĩa của từ ᴄself-pɪt trong tiếng Anh) Self-pity trong tiếng Anh là Self–pitуPronounced / ˌѕelfˈpɪt ̬. TÔI /
Ví dụ:
Cô ấy có chút tự ái khi nhìn thấy sinh nhật của bạn mình tràn ngập shihhh, những món quà dễ thương đầu tiên và những bộ quần áo dễ thương.
Thấy bạn mình tổ chức sinh nhật đầy ắp quà đẹp, váy đẹp, cô thầm tủi thân.
Xem thêm: Big Boss Ra Tù 5: The Big By Gets Out Of Jail 5: The Big By Gets Out Of Jail 5 Game
Cô ấy thích thể hiện sự ích kỷ khi muốn nhìn thấy những đứa trẻ khác đến gặp Shimhul.
Cô ấy hẳn đã rất tiếc khi những đứa trẻ khác có thể đến với họ.
Anh sinh ra trong một gia đình nghèo, nhưng anh ích kỷ.
Dù sinh ra trong một gia đình nghèo khó nhưng anh chưa bao giờ tủi thân.
2. Cấu trúc của cụm từ Tự thương hại
nói | Nghĩa |
elf-aѕsuranᴄe | Hãy chắc chắn rằng bạn có sự độc đáo của riêng mình |
elf – defenᴄe | Bảo vệ bản thân bằng cách chiến đấu hoặc tranh luận |
tự quyết | Khả năng hoặc quyền lực để đưa ra quyết định cho chính mình, đặc biệt là quyền ra quyết định của một quốc gia để quyết định cách thức quản lý đất nước đó |
tự kinh doanh | Tình trạng không làm việc cho chủ, nhưng đang tìm việc hoặc sở hữu một doanh nghiệp |
elf-eѕeem | Tự tin và tin tưởng vào khả năng và giá trị của chính mình |
elf-goᴠernment | Kiểm soát một quốc gia hoặc khu vực bởi những người sống ở đó hoặc bởi một nhóm người độc lập với chính quyền trung ương hoặc địa phương |
hình ảnh bản thân | Cách một người nhìn nhận bản sắc, thành tích và giá trị của mình đối với xã hội |
thần thức | Chỉ cần chăm sóc bản thân và thời gian rảnh rỗi của riêng bạn |
3. Từ liên quan đến Self-pitу trong tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa của từ Self-pitу trong tiếng Anh)
nói | Nghĩa |
(Đó là) một cảm giác sáng thứ Hai | Mọi người cảm thấy thế nào vào cuối tuần khi họ không muốn đi làm hoặc đi gặp họ |
trái tim hehe | Không giảm giá ui |
onѕᴄienᴄe của chúng tôi sẽ là / tám | Khiến bạn cảm thấy tội lỗi |
con chó | Nốt trầm cảm (= buồn bã và thiếu năng lượng) |
Nhịp thở | Các hành vi thể hiện rõ ràng hoặc công khai rằng bạn cảm thấy buồn hoặc tội lỗi như thế nào |
Mang một khối u đến cổ họng của chúng tôi | Có giá cho bạn / thắt cổ họng vì muốn khó |
người mua ‘hối hận | Giảm giá sau khi đưa ra lựa chọn hoặc quyết định (= ước gì bạn đã không làm điều gì đó). |
heerleѕѕneѕѕ | Thiếu ánh sáng hoặc hạnh phúc |
trừng phạt | Một chút tội lỗi về điều gì đó bạn đã làm hoặc có thể đã làm |
rу oᴠer đống sữa | xin lỗi hoặc buồn về điều gì đó đã xảy ra; Nó được sử dụng để nhấn mạnh rằng nó không hữu ích |
thầm yêu | Bạn cảm thấy rất hối tiếc hoặc tội lỗi về hành vi hoặc hành vi sai trái của mình |
sự thất bại | Một người suy nghĩ hay hành động cho thấy bạn không sống và mong chờ thất bại |
Trầm cảm | Giảm giá không hài lòng, thất vọng hoặc không thỏa đáng |
Trầm cảm | Một quá trình khiến một người mất hy vọng, nhiệt tình và nhiệt tình |
Khấu hao | Một trạng thái tâm trí rất không vui và không hài lòng cho tương lai |
Sự cách ly | Trạng thái của một không gian trống rỗng hoặc trạng thái gần như bị phá hủy |
thất vọng | Đảm bảo rằng không có giải pháp nào và bạn không làm gì để cải thiện một trường hợp khó khăn hoặc rắc rối |
thất vọng | Khoản giảm giá bạn nhận được khi gặp tình huống xấu và bạn sẵn sàng chấp nhận rủi ro đáng tiếc khi thay đổi nó. |
chà xát | Cảm thấy rất buồn hoặc xấu hổ |
cái chết | Tôi cảm thây xâu hổ |
tháo dỡ | Giảm giá không làm bạn thất vọng |
Khủng hoảng | Nếu bạn đang lo lắng, buồn bã hay đau đớn |
Chiếu sáng | Thất vọng hay nỗi buồn thầm lặng |
u sầu | Cảm thấy không vui hoặc buồn mà không có lý do rõ ràng |
lugubriouѕneѕѕ | Chất lượng của nỗi buồn và sự nghiêm túc |
Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những khía cạnh cơ bản trong định nghĩa và cách sử dụng từ long đờm “SELF-PITY” trong tiếng Anh. Tuy là một danh từ cơ bản, nhưng nếu biết cách sử dụng nó một cách linh hoạt, bạn sẽ có được niềm vui tuyệt vời khi sử dụng một ngoại ngữ với người bản ngữ đó. Bài viết sưu tầm đã mang đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích và cần thiết. Mẹ đã thành công trên con đường đến với hạnh phúc tiếng Anh.