Wave Là Gì ? (Từ Điển Anh Nghĩa Của Từ Wave, Từ Wave Là Gì

Anh-Việt-Anh Nga-Việt-Nga Lào-Việt Nam-Lào Trung Quốc-Việt Nam-Trung Quốc Pháp-Việt Nam-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Nam Ý-Việt Nam Cộng hòa Séc-Việt Nam Tây Ban Nha-Việt Nam Bồ Đào Nha-Việt Nam Đức-Việt Nam Na Uy- Tiếng Việt Khmer-Tiếng Việt Việt Nam-KhmerViệt Nam-Việt Nam

*
*
*

sóng

*

sóng /weiv/ Danh từ sóng, sóng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))sóng: (Thơ) Biểnsóng dài: (đài) sóng dàichuyển động sóng: chuyển động sóngSóng vĩnh cửu: Sóng tóc dài hơn mà không bị gãy rụngLàn sóng cách mạng: Làn sóng cách mạng tậptrong sóng: Tập, Lớp LớpĐánh vào sóng: Tấn công theo đợt cử chỉ; lắc Báo Sóng cuộn thành sóngCánh đồng ngô đung đưa trong gió: Cánh đồng lúa đung đưa trong gióSóng tóc là tự nhiên: Tóc xoăn tự nhiên Rung rinh, rung rinhLá cờ đỏ phấp phới trong gió: Lá cờ đỏ tung bay trong gió Vẫy tay ra hiệuVẫy tay với ai đó: một cái vẫy tay với ai đó tính từ Đu, đuLàn sóng lớn là một biểu ngữ: lắc cờĐể vung kiếm: Dê kiếm (Tiền thân Khuyến khích…) uốn (tóc) thành sóng.Để lắc tóc của một người: Uốn tóc thành sóng Vẫy tay ra hiệuđể lắc ai đó sang một bên: Anh vẫy tay ra hiệu cho ai đó đứng sang một bênsóng lớn sang một bên Từ chối, bác bỏ Sóng O, rung § Sound wave: sóng âm thanh § Air wave: sóng không khí § Boundary wave: sóng biên, sóng chính § Capillary wave: sóng mao dẫn § Carrier wave: sóng mang, sóng mang § Cold wave: sóng lạnh; Sóng gió lạnh § Sóng lược : Sóng bờ § Sóng nén : Sóng nén Sóng liên tục Sóng ghép : Sóng ghép § Sóng giảm chấn : Sóng giảm chấn § Sóng trực tiếp : Sóng trực tiếp Sóng biến dạng : Sóng lệch § Sóng đàn hồi : Sóng đàn hồi § Sóng giãn nở : Sóng giãn nở Sóng § Sóng tự do : Sóng tự do § Sóng hấp dẫn : Sóng hấp dẫn § Sóng dẫn hướng : Sóng dẫn hướng § Sóng đầu : Sóng nhiệt § Sóng ánh sáng : Sóng ánh sáng § Sóng dọc : Sóng dọc Sóng trung bình : Sóng trung bình § Sóng biến điệu : Sóng biến điệu § Nguyên tử Sóng : Sóng nguyên tử § Sóng áp suất : Sóng nén § Sóng sơ cấp : Sóng sơ cấp § Sóng phản xạ : Sóng phản xạ § Sóng khúc xạ : Sóng khúc xạ § Sóng tán xạ : Sóng phân tán § Sóng thứ cấp : Sóng thứ cấp § Sóng địa chấn : Sóng động đất § Sóng biến dạng : sóng biến dạng § sóng hình sin : sóng hình sin § sóng dừng : sóng đứng § sóng biến dạng : sóng biến dạng § sóng bề mặt : sóng bề mặt § sóng ngang : sóng ngang Tần số sóng : biên độ sóng § sóng trước : mặt sóng § hiệu ứng ống dẫn sóng : hiệu ứng ống dẫn sóng § sóng height : chiều cao sóng § wave length : chiều dài sóng § chu kỳ sóng : chu kỳ sóng § wave radius : bán kính sóng § wave face : bề mặt truyền sóng § wave train : nhóm sóng; Nhật ký tàu nhóm sóng : Biểu đồ nhóm sóng

*

*

*

sóng

từ điển tổng hợp

sóng Danh từ

Tham Khảo Thêm:  Discharge Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Cách Dùng Động Từ Discharge Tiếng Anh

1 trong nước

TÍNH TỪ To, khổng lồ, khổng lồ, to, to, khổng lồ | nhỏ, nhỏ | Mũ Trắng, Mào Trắng, Đầu Trắng | Phá Vỡ | sóng Nhiều ngôi làng đã bị phá hủy bởi làn sóng khổng lồ.

động từ + sóng cưỡi Những người lướt sóng đổ xô đến bãi biển để cưỡi sóng.

sóng + động từ Tăng | Sự cố, sự sụp đổ Chúng tôi thấy những con sóng vỗ vào bờ. | Máy tính xách tay Tiếng sóng êm đềm vỗ bờ cát | Đâm, rầm, đụng Tôi nghe thấy tiếng sóng vỗ vào ghềnh đá.

Sóng + danh từ Năng lượng điện

Sản phẩm. trong ~ trẻ em chơi trong sóng | trên ~ Hải âu nhảy qua sóng.

Cụm từ sự va chạm/đập vào/đập vào/nếp gấp của sóng, đỉnh sóng (chủ yếu là theo nghĩa bóng) cô ấy hiện đang cưỡi một con sóng sau chiến thắng Olympic của mình.

2 Chuyển động năng lượng

TÍNH TỪ Điện từ, ánh sáng, radio, địa chấn, sốc, âm thanh

động từ + sóng phát ra, tạo ra | chuyển hướng

sóng + động từ trả lại st, chuyến đi Sóng âm thanh dội lại các vật thể trên đường đi của chúng.

3 Tăng / Khuếch tán

TÍNH TỪ lớn, khổng lồ, lớn, đồ sộ | mới, mới, tiếp theo, mới nhất | Thứ nhất, thứ hai, v.v. Làn sóng nhập cư đầu tiên vào những năm 1950 | tội phạm

động từ + sóng gửi Khi cô nghe giai điệu đó, những làn sóng hoài niệm ập đến trong cô.

sóng + động từ quét (qua) sth, rửa sb/sth qua / qua Với sự sụp đổ của Bastille vào năm 1789, một làn sóng hưng phấn lan khắp châu Âu. Có một làn sóng nhẹ nhõm khi những đứa trẻ được tìm thấy an toàn.

Tham Khảo Thêm:  Lighting Là Gì - Nghĩa Của Từ Lighting

Sản phẩm. ~ của Làn sóng tị nạn khổng lồ

4 động tác tay

TÍNH TỪ nhanh chóng | Vui vẻ, thân thiện | Chia tay, chia tay

động từ + sóng Cho (sb), trả lại Tôi đáp lại làn sóng của anh ấy và bắt đầu đi về phía anh ấy.

Sản phẩm. A ~ | ~ của Anh vội vàng vẫy tay cảm ơn.

từ điển mạng

N

Bạn đang xem: Sóng là gì?

Một chuyển động chẳng hạn như sự xuất hiện đột ngột hoặc leo thang của một sự kiện cụ thể

Làn sóng người nhập cư

Quân tiến lên từng đợt

Một tăng nhanh

Một làn sóng cảm xúc quét qua anh

Làn sóng mua vào bất ngờ trước khi thị trường đóng cửa

Một làn sóng bảo thủ ở một quốc gia do cánh hữu lãnh đạo

Hera là kiểu tóc tạo sóng trong điều kiện thời tiết thay đổi liên tục và bất thường (đặc biệt là nhiệt độ bất thường).

Một làn sóng nhiệt

v.

Đặt sóng

Cô yêu cầu thợ làm tóc lắc tóc

Từ điển máy tính Microsoft

n 1. Bất kỳ sự xáo trộn hoặc thay đổi nào có tính chất dao động, tuần hoàn, ví dụ, sóng ánh sáng hoặc âm thanh. Xem thêm dạng sóng. 2. Trong điện tử, cấu hình biên độ thời gian của tín hiệu điện.

Xem thêm: Download Tải Game Dynasty Warriors 8 Full Crack Chi tiết , Game Dynasty Warriors 8 Empires

Điều khoản quỹ Investopedia

sóng
Một phép ẩn dụ cho hành động thị trường hàng ngày chống lại làn sóng thị trường hàng tuần.
Investopedia nói:
Nhà đầu tư giao dịch hàng ngày bằng cách đo sóng thị trường hoặc xu hướng thị trường hàng ngày với các bộ dao động khác nhau từ Hệ thống giao dịch ba màn hình. Ẩn dụ đại dương cho xu hướng thị trường được phát triển bởi Robert Rea, một trong những nhà phân tích kỹ thuật đầu tiên của thị trường.

Tham Khảo Thêm:  Làm Sao Để Đến 263 Vườn Lài, Vườn Lài An Phú Đông, Quận 12

Từ điển mở rộng tập tin

âm thanh dạng sóng

Từ điển đồng nghĩa và trái nghĩa tiếng Anh

sóng|vẫy tay|wavingsyn.: tín hiệu cử chỉ chuyển động vỗ cánh đung đưa

Related Posts

Vòng Xoay An Điền – Đường Hùng Vương, Bến Cát, Bình Dương

Vòng Xoay An Tiến, Đường Hùng Vương, Bến Cổng, Bình Dương Vòng Xoay An Điền, Đường Hùng Vương, Bến Cổng, Bình Dương Mở cửa cả ngày Thứ…

Cầu Khánh Hội – Làm Sao Để Đến Ở Quận 4 Bằng Xe Buýt

Cầu quay Con Hội là cây cầu quay duy nhất được xây dựng ở Việt Nam từ thời thuộc địa với thiết kế độc đáo và mang…

Chợ Văn Quán, Đường Chiến Thắng, Kđt Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội

Nếu bạn đang tìm chợ đầu mối rau củ ở Hà Nội thì đừng bỏ qua chợ Văn Quán, Hà Đông. Chợ rau củ quả khổng lồ…

Xe Buýt Đi Qua Ngã Tư Trung Chánh, 123 Ngã Tư Trung Chánh

Thông tin Ngã Tư Trung Chánh – 161 Quốc Lộ 22, Trung Mỹ Tây, Hóc Môn, TP.HCM Chi tiết Địa chỉ, Điện thoại, Vị trí và Đánh…

Phần Mềm Tìm Đường Đi Ngắn Nhất, Tìm Đường Đi Ở Hà Nội

Nếu bạn muốn đi đâu đó nhưng không muốn đi đường cao tốc hoặc tránh trạm thu phí, Google Maps có thể giúp bạn. Bạn xem: Tìm…

Ngã Ba Tân Vạn Ở Di An Bằng Xe Buýt? Làm Sao Để Đến

chi tiết: Vị trí: Không. (Trụ 1), Quốc Lộ 1A, P. Bình An, TX Dĩ An, Bình Dương Loại: Biển quảng cáo ngoài trời 3 mặt Tầm…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *